Kẻ no_nê giày_đạp tàng mật dưới chơn mình; Song điều gì đắng cũng lấy_làm ngọt cho kẻ đói_khát.
Sito grlo prezire i med samotok, a gladnu je i sve gorko - slatko.
Ông trốn ra... để xem tôi nói thẳng được không... Ông xuống dốc lò thiêu bằng một xe mìn, qua đường ngầm tới một quyền lực bí mật, dưới một chiếc máy hơi nước, chỗ đó rất lạnh, nhân tiện... chui vào nhà vệ sinh qua ống thông gió.
Kad si pobjegao, išao si kroz jarak na kolicima iz rudnika, kroz tunele do el. centrale, ispod parnog stroja, što je bilo stvarno super, u cisternu i kroz odvodnu cijev.
Nó không còn xuất hiện trong hơn 100 năm. Cho tới khi những hiệp sĩ của Cuộc Thập Tự Chinh Thứ Nhất khám phá ra khu hầm bí mật dưới Ngôi Đền Trí Tuệ.
Nije se pojavilo 1.000 godina, a onda su vitezovi I. Križarskog rata otkrili tajni trezor ispod Solomonovog hrama.
Khu vực 7 là 1 bộ phận đặc biệt của chính phủ ra đời trong bí mật dưới lệnh của tổng thống Hoover 80 năm trước.
Sektor 7 je specijalni vladin odsjek. Osnovan tajno od strane predsjednika Hoovera prije 80 godina.
Sao anh lại... là em có chỗ giấu bí mật dưới sàn phòng khách.
Kako si.. Tajler mi je rekao da se igraš sa mnom, da su tvoje tajne skrivene ispod daski.
Trạm xe bí mật của Roosevelt. Con đường C1. Một đường tàu lửa bí mật dưới New York được tạo ra
Rooseveltova tajna stanica na liniji 61, tajni podzemni produžetak linije vlaka "D" ispod Pershing Squarea... izgrađen je radi prijevoza predsjednika Roosevelta van očiju javnosti... kako bi se njegova paraliza sakrila od američkog naroda.
cám ơn vì đã cho tôi biết là có một căn cứ bí mật dưới hầm.
Hvala vam što nećete dajući mu do znanja da postoji tajni brlog u podrumu.
0.20446991920471s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?